Rơ le EOCR Schneider
- Mã SP: EOCR Schneider
-
Giá bán:
0₫
₫
- Tình trạng: Còn hàng No attributes
Mô tả sản phẩm:
EOCR là viết tắt của cụm từ Electronic over current relay: Rơ le bảo vệ quá dòng điện tử
Sản phẩm đặc trưng nhất của EOCR bao gồm:
– Rơ le bảo vệ quá dòng Schneider
– Rơ le bảo vệ áp Schneider
– Rơ le bảo vệ pha Schneider
– Rơ le bảo vệ quá dòng kẹt rotor Schneider
Rơ le bảo vệ EOCR Schneider
Relay điện tử EOCR – Schneider Electric
Relay điện tử EOCR – Korea
Relay điện tử Samwha – Korea
Chú ý : PHÂN BIỆT HÀNG EOCR – SS THẬT
– Phần thân relay nhìn rõ vết ép nhựa chữ T khi nhìn nghiêng
– Phần đèn báo xanh đỏ , tròn , chuẩn không mấp mô.
– Nút nhấn Test , Reset nhẹ , êm không kêu lịch kịt.
– Phần chữ Schneider Electric không bị tróc nếu cào bằng móng tay
– Màu đế : Đen ngả xanh
Rơle Samwha – role samwha – Samwha relay.
Relay Samwha – Rơle Samwha – Biến dòng Samwha
Rơle Samwha | Samwha relay | |||
I. Rơle bảo vệ quá áp, thấp áp, đảo pha, mất pha – Rơle Samwha | Samwha relay | |||
1 | EVR-PD-220: mạng 3pha 220/110Vac. | ||
2 | EVR-PD-440: mạng 3pha 380/220Vac. | ||
3 | EVR-FD-220: mạng 3pha 220/110Vac. Màn hình rời. | ||
4 | EVR-FD-440: mạng 3pha 380/220Vac. Màn hình rời. | ||
II. Rơle bảo vệ đảo pha, mất pha – Rơle Samwha | Samwha relay | |||
1 | PMR-220: mạng 3 pha 220/110Vac. | ||
2 | PMR-440: mạng 3 pha 380/220Vac. | ||
III. Rơle Bảo vệ quá tải, mất pha, chạm đất, ngắn mạch, kẹt rotor, đảo pha, phân biệt các loại sự cố khác nhau bằng led – Rơle Samwha | Samwha relay | |||
1 | EOCR-4E-05N-440: Dòng từ 0.5A – 6A. | ||
2 | EOCR-4E-30N-440: Dòng từ 3A – 30A. | ||
3 | EOCR-4E-60N-440: Dòng từ 6A – 65A. | ||
IV. Rơle bảo vệ dòng rò (Earthleakeage relay) – Rơle Samwha | Samwha relay | |||
1 | EGR 1.0 220: dòng rò từ 100 – 1000mA. | ||
2 | EGR 2.0 220: dòng rò từ 200 – 2000mA. | ||
V. Rơle bảo vệ dòng chạm đất (earth fault relay) – Rơle Samwha | Samwha relay | |||
1 | EFR 2.5 220: dòng rò từ 150 – 2500mA | ||
VI. Rơle bảo vệ dòng rò (Earthleakeage relay) – Rơle Samwha | Samwha relay | |||
1 | ELR 1.0 220: dòng rò từ 100 – 1000mA. | ||
2 | ELR 2.0 220: dòng rò từ 200 – 2000mA. | ||
VII. Rơle bảo vệ quá tải – Rơle Samwha | Samwha relay | |||
1 | EOCR-SSD-05N: dùng cho động cơ <5A hoặc >60A. | ||
2 | EOCR-SSD-30N: dùng cho động cơ 3 – 30A. | ||
3 | EOCR-SSD-60N: dùng cho động cơ 6 – 60A | ||
VIII. Rơle bảo vệ quá tải – Rơle Samwha | Samwha relay | |||
1 | EOCR-3DE | ||
2 | EOCR-3EZ | ||
3 | EOCR-3ES | ||
IX. Rơle bảo vệ quá tải – Rơle Samwha | Samwha relay | |||
1 | EOCR-FDE | ||
2 | EOCR-FEZ | ||
3 | EOCR-FES | ||
4 | EOCR-FDM2 | ||
X. Rơle bảo vệ quá áp – thấp áp – Rơle Samwha | Samwha relay | |||
1 | EUVR-220 | ||
2 | EOVR-220 | ||
XI. Rơle bảo vệ quá tải – Rơle Samwha | Samwha relay | |||
1 | EOCR-i3DE | ||
2 | EOCR-i3EZ | ||
3 | EOCR-i3ES | ||
4 | EOCR-i3M420 | ||
XII. Rơle bảo vệ quá tải – Rơle Samwha | Samwha relay | |||
1 | EOCR-i3DE | ||
2 | EOCR-i3EZ | ||
3 | EOCR-i3ES | ||
4 | EOCR-i3M420 | ||
XIII. Biến dòng Samwha: CT Phụ – Biến dòng chuyên dùng Samwha & Zero CT – Biến dòng thứ tự không Samwha | |||
Hình | Figure | STT | Item | Mã đặt hàng | Order code | |
1 | 2CT – Biến dòng chuyên dùng Samwha | ||
2 | 3CT – Biến dòng chuyên dùng Samwha | ||
3 | F35 – Biến dòng thứ tự không Samwha | ||
4 | F80 – Biến dòng thứ tự không Samwha | ||
5 | F120 – Biến dòng thứ tự không Samwha | ||
6 | F150 – Biến dòng thứ tự không Samwha |
Rơle Samwha | Samwha relay – Rơle Schneider Electric | Schneider Electric relay | ||
I. Rơle bảo vệ quá áp, thấp áp, đảo pha, mất pha – Rơle Samwha | Samwha relay | ||
1 | EVR-PD-220: mạng 3pha 220/110Vac. | Rơle Samwha | Samwha relay Bảo vệ quá áp, thấp áp, đảo pha, mất pha Samwha. chức năng đo điện áp 3 pha như hệ đồng hồ số. Phân biệt các loại sự cố và lưu trữ thông số sự cố |
2 | EVR-PD-440: mạng 3pha 380/220Vac. | |
3 | EVR-FD-220: mạng 3pha 220/110Vac. Màn hình rời. | |
4 | EVR-FD-440: mạng 3pha 380/220Vac. Màn hình rời. | |
II. Rơle bảo vệ đảo pha, mất pha – Rơle Samwha | Samwha relay | ||
1 | PMR-220: mạng 3 pha 220/110Vac. | Rơle Samwha | Samwha relay Rơle bảo vệ đảo pha, mất pha Samwha. – Bảo vệ mất cân pha ( 0 – 15%) giúp phát hiện tất cả các kiểu mất pha mà các loại relay pha khác không thực hiện được. – Phân biệt các loại sự cố và lưu trữ thông số sự cố. |
2 | PMR-440: mạng 3 pha 380/220Vac. | |
III. Rơle Bảo vệ quá tải, mất pha, chạm đất, ngắn mạch, kẹt rotor, đảo pha, phân biệt các loại sự cố khác nhau bằng led – Rơle Samwha | Samwha relay | ||
1 | EOCR-4E-05N-440: Dòng từ 0.5A – 6A. | Rơle Samwha | Samwha relay Model đa chức năng duy nhất không có màn hình hiện số nhằm giảm chi phí. Bảo vệ quá tải, mất pha, chạm đất, ngắn mạch, kẹt rotor, đảo pha, phân biệt các loại sự cố khác nhau bằng led. Dùng cho động cơ điện: 3 pha – Trên 60A dùng EOCR-4E-05 với CT phụ tương ứng. |
2 | EOCR-4E-30N-440: Dòng từ 3A – 30A. | |
3 | EOCR-4E-60N-440: Dòng từ 6A – 65A. | |
EGR – Rơle bảo vệ dòng rò (Earthleakeage relay) – Rơle Samwha | Samwha relay | ||
1 | EGR 1.0 220: dòng rò từ 100 – 1000mA. | Rơle Samwha | Samwha relay Rơle bảo vệ dòng rò (Earthleakeage relay) – Lắp trong tủ điện. – Bảo vệ dòng rò (earthleakeage relay) – Dùng chung với ZCT. |
2 | EGR 2.0 220: dòng rò từ 200 – 2000mA. | |
EFR 2.5 – Rơle bảo vệ dòng chạm đất (earth fault relay) – Rơle Samwha | Samwha relay | ||
1 | EFR 2.5 220: dòng rò từ 150 – 2500mA | Rơle Samwha | Samwha relay Rơle bảo vệ dòng chạm đất (earth fault relay) – Lắp trên mặt tủ. – Bảo vệ dòng chạm đất (earth fault relay) – Dùng chung với 4 PCT |
ELR – Rơle bảo vệ dòng rò (Earthleakeage relay) – Rơle Samwha | Samwha relay | ||
1 | ELR 1.0 220: dòng rò từ 100 – 1000mA. | Rơle Samwha | Samwha relay Rơle bảo vệ dòng rò (earthleakeage relay) – Lắp trên mặt tủ. – Bảo vệ dòng rò (earthleakeage relay) – Dùng chung với ZCT. |
2 | ELR 2.0 220: dòng rò từ 200 – 2000mA. | |
EOCR-SSD – Rơle bảo vệ quá tải – Rơle Samwha | Samwha relay | ||
1 | EOCR-SSD-05N: dùng cho động cơ <5A hoặc >60A. | Rơle Samwha | Samwha relay Rơle bảo vệ quá tải – Model hiển thị số kinh tế nhất. · Bảo vệ quá tải, chức năng đo dòng điện như đồng hồ ampe 3pha, mất pha, kẹt rotor. · Phân biệt các loại sự cố và hiển thị thông số sự cố. · Dùng cho động cơ điện: 1 pha, 3 pha. |
2 | EOCR-SSD-30N: dùng cho động cơ 3 – 30A. | |
3 | EOCR-SSD-60N: dùng cho động cơ 6 – 60A | |
EOCR-3DE/EZ/ES – Rơle bảo vệ quá tải – Rơle Samwha | Samwha relay | ||
1 | EOCR-3DE | Rơle Samwha | Samwha relay Rơle bảo vệ quá tải – Model đa chức năng dạng lắp trong tủ điện. · Bảo vệ quá tải, chức năng đo dòng điện như đồng hồ ampe 3pha. · Thấp dòng, mất pha, đảo pha, cảnh báo sớm. · Phân biệt các loại sự cố và lưu trữ thông số sự cố. · Thiết lập và theo dõi thông số thời gian làm việc liên tục của động cơ. · Phạm vi điều chỉnh cực rộng: 0 – 800A · Hiển thị dòng điện thực qua việc cài đặt thông số biến dòng trên relay. · Dùng cho động cơ điện: 1 pha, 3 pha. EOCR-3DE-220: dùng cho mọi động cơ. EOCR-3EZ-220: EOCR-3DE có chống giật dùng với ZCT. EOCR-3ES-220: EOCR-3DE có bảo vệ ngắn mạch. Trên 60A dùng CT phụ tương ứng và cài đặt thông số lên relay. |
2 | EOCR-3EZ | |
3 | EOCR-3ES | |
EOCR-FDE/EZ/ES – Rơle bảo vệ quá tải – Rơle Samwha | Samwha relay | ||
1 | EOCR-FDE | Rơle Samwha | Samwha relay Rơle bảo vệ quá tải Model đa chức năng dạng màn hình hiển thị rời lắp ngoài tủ. · Bảo vệ quá tải, chức năng đo dòng điện như ampemetter 3pha. · Thấp dòng, mất pha, đảo pha, cảnh báo sớm. · Phân biệt các loại sự cố và lưu trữ thông số sự cố. · Thiết lập và theo dõi thông số thời gian làm việc liên tục của động cơ. · Phạm vi điều chỉnh cực rộng : 0 – 800A · Hiển thị dòng điện thực qua việc cài đặt thông số CT phụ trên relay. · Dùng cho động cơ điện : 1 pha, 3 pha. EOCR-FDE-220: FDE thông thường. EOCR-FMZ-220: FDE có chống giật dùng với ZCT. EOCR-FMS-220: FDE có thêm chức năng ngắn mạch. EOCR-FDM420: FDE có ngõ ra 4–20mA kết nối với inverter. Trên 60A dùng CT phụ và cài đặt thông số lên relay. |
2 | EOCR-FEZ | |
3 | EOCR-FES | |
4 | EOCR-FDM2 | |
Rơle bảo vệ quá áp – thấp áp – Rơle Samwha | Samwha relay | ||
1 | EUVR-220 | Rơle Samwha | Samwha relay EUVR-220: bảo vệ THẤP áp 1 pha. Phạm vi chỉnh định: 160-200V |
2 | EOVR-220 | Rơle Samwha | Samwha relay EOVR-220: bảo vệ QUÁ áp 1 pha. Phạm vi chỉnh định: 220-300V |
XI. Rơle bảo vệ quá tải – Rơle Samwha | Samwha relay | ||
1 | EOCR-i3DE | Rơle Samwha | Samwha relay Rơle bảo vệ quá tải – Model đa chức năng dạng lắp trong tủ điện trang bị cổng kết nối RS 485 cho phép liên kết và quản lý qua phần mềm PC. · Bảo vệ quá tải, chức năng đo dòng điện như ampemetter 3pha. · Thấp dòng, mất pha, đảo pha, cảnh báo sớm. · Phân biệt các loại sự cố và lưu trữ thông số sự cố. · Thiết lập và theo dõi thông số thời gian làm việc liên tục của động cơ. · 1 model cho mọi loại động cơ. · Hiển thị dòng điện thực qua việc cài đặt thông số CT phụ trên relay. · Dùng cho động cơ điện : 1 pha, 3 pha. iEOCR-3DE-220: dùng cho mọi động cơ. iEOCR-3EZ-220: như 3DE +chức năng bảo vệ dòng rò. iEOCR-3ES-220 : có chức năng bảo vệ ngắn mạch. Trên 60A dùng CT phụ và cài đặt thông số CT lên relay. |
2 | EOCR-i3EZ | |
3 | EOCR-i3ES | |
4 | EOCR-i3M420 | |
XII. Rơle bảo vệ quá tải – Rơle Samwha | Samwha relay | ||
1 | EOCR-i3DE | Rơle Samwha | Samwha relay Rơle bảo vệ quá tải – Model đa chức năng dạng: màn hình hiển thị rời lắp trên mặt tủ trang bị cổng kết nối RS 485 cho phép liên kết và quản lý qua phần mềm PC. · Bảo vệ quá tải, chức năng đo dòng điện như ampemetter 3pha. · Thấp dòng, mất pha, đảo pha, cảnh báo sớm. · Phân biệt các loại sự cố và lưu trữ thông số sự cố. · Thiết lập và theo dõi thông số thời gian làm việc liên tục của động cơ. · 1 model cho mọi loại động cơ. · Hiển thị dòng điện thực qua việc cài đặt thông số CT phụ trên relay. iEOCR-FDE-220: dùng cho mọi động cơ. iEOCR-FMZ-220: như FDE+chức năng bảo vệ dòng rò. iEOCR-FMS-220: có chức năng bảo vệ ngắn mạch. Trên 60A dùng CT phụ và cài đặt thông số CT lên relay. – Dùng cho động cơ điện: 1 pha, 3 pha. |
2 | EOCR-i3EZ | |
3 | EOCR-i3ES | |
4 | EOCR-i3M420 | |
XIII. Biến dòng Samwha: CT Phụ – Biến dòng chuyên dùng Samwha & Zero CT – Biến dòng thứ tự không Samwha | ||
1 | 2CT – Biến dòng chuyên dùng Samwha | CT PHỤ: Biến dòng chuyên dùng 100/5A, 150A/5A, 200A/5A, 300/5A, 400/5A Biến dòng chuyên dùng Samwha |
2 | 3CT – Biến dòng chuyên dùng Samwha | |
3 | F35 – Biến dòng thứ tự không Samwha | ZCT: Zero CT – Biến dòng thứ tự không Samwha |
4 | F80 – Biến dòng thứ tự không Samwha | |
5 | F120 – Biến dòng thứ tự không Samwha | |
6 | F150 – Biến dòng thứ tự không Samwha |
* Quý khách đặt hàng hoặc liên hệ với nhân viên tư vấn để được mức chiết khấu tốt nhất.
-
Hỗ trợ kinh doanh 024.3215.1322
Email: Codienhoangphuong@gmail.com
-
Mr Toàn: 0944.240.317
Email: Kinhdoanh1.hpe@gmail.com
-
Mr Linh: 0975.123.698
Email: Kinhdoanh2.hpe@gmail.com
-
Mr Nghĩa: 0961.008.858
Email: Kinhdoanh3.hpe@gmail.com
-
Hỗ trợ kỹ thuật: 0961.008.858
Email: Codienhoangphuong@gmail.com